| STT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐỊA CHỈ |
SỐ TIỀN |
GHI CHÚ |
| 1 |
Phạm Tấn Quang |
Bình Định |
5.000.000 |
Cháu ngoại bà Lê Thị Chơn, Ngánh 1 - Chi 2 |
| 2 |
Phạm Thị Lan |
Bình Định |
5.000.000 |
| 3 |
Lê Huy Phú |
Thị trấn Còng |
10.000.000 |
|
| 4 |
Lê Huy Toàn |
Hải Lĩnh |
2.000.000 |
Mua xi măng làm móng |
| 5 |
Lê Huy Minh |
Hải Lĩnh - Trưởng tộc |
8.000.000 |
5 tấn xi măng Nghi Sơn |
| 6 |
Lê Huy Hoàng |
Phú Sơn |
6.000.000 |
2 ca máy làm mặt bằng |
| 7 |
Lê Huy Lộc |
Hà Nội |
4.000.000 |
Cháu ông Lê Huy Hưng (Vệ) |
| 8 |
Lê Huy Tân |
Gia Lai |
4.000.000 |
Cháu ông Lê Huy Hưng (Vệ) - Phú Lâm |
| 9 |
Lê Huy Tùng |
Đồng Nai |
5.000.000 |
Con ông Lê Huy Khảng |
| 10 |
Lê Huy Vương Anh |
Hà Nội |
10.000.000 |
Cháu ông Lê Huy Khảng |
| 11 |
Lê Huy Khổn |
Hà Nội |
5.000.000 |
Em ông Lê Huy Khảng |
| 12 |
Nguyễn Văn Quân |
Nguyên Bình |
1.000.000 |
Rể ông Thanh - Nguyên Bình |
| 13 |
Vũ Bá Mai |
Tân Dân |
500.000 |
Rể ông Lê Huy Cừ |
| 14 |
Lê Thị Hồng |
Nguyên Bình |
2.000.000 |
Con ông Thanh - Nguyên Bình |
| 15 |
Lê Huy Hà |
Nguyên Bình |
2.000.000 |
Con ông Thanh - Nguyên Bình |
| 16 |
Lê Huy Quang |
Định Hải |
2.000.000 |
Con ông Lê Huy Hào |
| 17 |
Lê Huy Trọng |
Đà Nẵng |
3.000.000 |
Con ông Lê Huy Cừ |
| 18 |
Lê Huy Vũ |
Hải Lĩnh |
1.000.000 |
Cháu ông Lê Huy Cừ |
| 19 |
Lê Thị Ngọc |
Hải Hòa |
4.000.000 |
Con ông Lê Huy Thuật |
| 20 |
Lê Thị Tú |
| 21 |
Lê Huy Tâm |
Đồng Nai |
2.000.000 |
Con ông Lê Huy Cừ |
| 22 |
Lê Huy Vương |
Phú Sơn |
3.000.000 |
Vương Hường |
| 23 |
Chị Hải |
|
1.000.000 |
|